Metz vs En Avant de Guingamp 10/11/2024
Trận đấu tiếp theo En Avant de Guingamp - Metz on 06/04/2025
-
10/11/24
03:00
|
Vòng 13
-
- 1 : 0
- Hoàn thành
Phỏng đoán
3 / 10 của trận đấu cuối cùng của cô ấy Metz trong tất cả các cuộc thi đã kết thúc trong thất bại
3 / 10 của trận đấu cuối cùng in Ligue 2 kết thúc trong thất bại
4 / 10 của trận đấu cuối cùng En Avant de Guingamp trong tất cả các giải đấu kết thúc với chiến thắng của cô ấy
4 / 10 của trận đấu cuối cùng trong Ligue 2 kết thúc với chiến thắng của cô ấy
3 / 10 trận đấu cuối cùng giữa các đội kết thúc với chiến thắng Ligue 2
5 - Thắng
2 - Rút thăm
3 - Lỗ vốn
Thắng - 4
Rút thăm - 2
Lỗ vốn - 4
Mục tiêu khác biệt
16
10
Ghi bàn
Thừa nhận
14
13
- 1.6
- Số bàn thắng mỗi trận
- 1.4
- 1
- Số bàn thua mỗi trận
- 1.3
- 34.6'
- Số phút/Bàn thắng được ghi
- 33.3'
- 2.6
- Số bàn thắng trung bình trận đấu
- 2.7
- 26
- Bàn thắng
- 27
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
-
8
-
8
-
8
-
7
-
7
-
6
-
6
-
6
-
6
-
6
-
5
-
5
-
4
-
4
-
4
-
4
-
4
-
4
-
3
-
3
Biểu mẫu hiện hành
- 4
- Ghi bàn
- 5
- 6
- Thẻ vàng
- 2
- 0
- Thẻ đỏ
- 1
Đối đầu
Resultados mais recentes: Metz
Resultados mais recentes: En Avant de Guingamp
# | Đội | TC | T | V | Đ | BT | KD | K |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 14 | 8 | 4 | 2 | 22:11 | 11 | 28 | |
2 | 14 | 8 | 3 | 3 | 26:15 | 11 | 27 | |
3 | 14 | 7 | 4 | 3 | 22:13 | 9 | 25 | |
4 | 13 | 8 | 1 | 4 | 22:18 | 4 | 25 | |
5 | 14 | 6 | 5 | 3 | 21:18 | 3 | 23 | |
6 | 14 | 7 | 1 | 6 | 24:19 | 5 | 22 | |
7 | 14 | 6 | 2 | 6 | 17:18 | -1 | 20 | |
8 | 14 | 5 | 4 | 5 | 21:16 | 5 | 19 | |
9 | 14 | 5 | 4 | 5 | 17:18 | -1 | 19 | |
10 | 14 | 5 | 3 | 6 | 17:15 | 2 | 18 | |
11 | 13 | 3 | 8 | 2 | 13:13 | 0 | 17 | |
12 | 14 | 4 | 4 | 6 | 27:25 | 2 | 16 | |
13 | 14 | 4 | 4 | 6 | 13:16 | -3 | 16 | |
14 | 14 | 4 | 3 | 7 | 17:20 | -3 | 15 | |
15 | 14 | 4 | 3 | 7 | 11:17 | -6 | 15 | |
16 | 12 | 4 | 2 | 6 | 10:13 | -3 | 14 | |
17 | 14 | 4 | 2 | 8 | 13:27 | -14 | 14 | |
18 | 14 | 2 | 3 | 9 | 8:29 | -21 | 9 |
- Promotion
- Promotion Playoffs
- Relegation Playoffs
- Relegation
# | Đội | TC | T | V | Đ | BT | KD | K |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 18:6 | 12 | 18 | |
2 | 7 | 6 | 0 | 1 | 13:7 | 6 | 18 | |
3 | 7 | 5 | 2 | 0 | 11:3 | 8 | 17 | |
4 | 8 | 5 | 1 | 2 | 19:8 | 11 | 16 | |
5 | 7 | 4 | 3 | 0 | 14:5 | 9 | 15 | |
6 | 6 | 5 | 0 | 1 | 11:4 | 7 | 15 | |
7 | 7 | 4 | 2 | 1 | 11:4 | 7 | 14 | |
8 | 7 | 4 | 2 | 1 | 10:4 | 6 | 14 | |
9 | 7 | 4 | 2 | 1 | 12:8 | 4 | 14 | |
10 | 6 | 4 | 1 | 1 | 8:3 | 5 | 13 | |
11 | 7 | 2 | 5 | 0 | 7:5 | 2 | 11 | |
12 | 8 | 3 | 2 | 3 | 10:10 | 0 | 11 | |
13 | 8 | 2 | 3 | 3 | 10:9 | 1 | 9 | |
14 | 6 | 2 | 2 | 2 | 10:9 | 1 | 8 | |
15 | 7 | 2 | 2 | 3 | 5:8 | -3 | 8 | |
16 | 6 | 2 | 1 | 3 | 13:13 | 0 | 7 | |
17 | 6 | 2 | 1 | 3 | 5:11 | -6 | 7 | |
18 | 8 | 0 | 1 | 7 | 1:16 | -15 | 1 |
# | Đội | TC | T | V | Đ | BT | KD | K |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 4 | 2 | 1 | 10:3 | 7 | 14 | |
2 | 8 | 3 | 2 | 3 | 11:7 | 4 | 11 | |
3 | 7 | 3 | 1 | 3 | 8:8 | 0 | 10 | |
4 | 8 | 2 | 3 | 3 | 14:12 | 2 | 9 | |
5 | 8 | 2 | 3 | 3 | 8:9 | -1 | 9 | |
6 | 8 | 1 | 5 | 2 | 10:14 | -4 | 8 | |
7 | 6 | 2 | 2 | 2 | 7:13 | -6 | 8 | |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 9:11 | -2 | 7 | |
9 | 7 | 2 | 1 | 4 | 6:9 | -3 | 7 | |
10 | 6 | 2 | 1 | 3 | 3:7 | -4 | 7 | |
11 | 8 | 2 | 1 | 5 | 8:16 | -8 | 7 | |
12 | 6 | 1 | 3 | 2 | 6:8 | -2 | 6 | |
13 | 6 | 2 | 0 | 4 | 5:11 | -6 | 6 | |
14 | 7 | 1 | 2 | 4 | 7:14 | -7 | 5 | |
15 | 6 | 1 | 1 | 4 | 7:10 | -3 | 4 | |
16 | 7 | 1 | 1 | 5 | 6:11 | -5 | 4 | |
17 | 7 | 1 | 0 | 6 | 6:15 | -9 | 3 | |
18 | 6 | 0 | 1 | 5 | 2:10 | -8 | 1 |
Sự kiện trận đấu
Kết quả thường xuyên nhất của các trận đấu giữa Metz và Caen khi Metz chơi trên sân nhà là 2-1. Có 3 trận đã kết thúc với kết quả này.
Trong 14 lần gặp nhau gần đây khi Metz chơi trên sân nhà, Metz đã thắng 7 trận, có 5 trận hòa trong khi Caen thắng 2 lần. Hiệu số bàn thắng bại là 27-16 nghiêng về phía Metz.
Trong 28 lần gặp nhau gần đây, Metz đã thắng 11 trận, có 9 trận hòa trong khi Caen thắng 8 trận. Hiệu số bàn thắng bại là 35-28 nghiêng về phía Metz.
Trận thắng gần đây nhất của Caen trên sân của Metz là ở năm 2010.